Medium ý nghĩa, vừa mang bình an, tài lộc

Rate this post

Tên có vô nghĩa cùng quan trọng đối với con người. Nó sẽ đi theo con người suốt một đời. Một cái tên hay, đẹp, nghĩa và phù hợp có thể mang lại nhiều điều may mắn, thuận lợi cho một người. Show nay, nhiều cha mẹ chọn cách đặt tên con theo phong thủy với mong muốn có một cuộc sống thuận lợi, gia đình gặp nhiều may mắn.

Set name con theo phong thủy thường là set name theo ngũ hành tương sinh, hợp tuổi bố mẹ.

dat-ten-con-hop-tuoi-cha-me-02

Quan niệm ngũ hành tương sinh – tương khắc

Ngũ hành bao gồm 5 yếu tố: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – ​​Thổ.

Các hành tương sinh: Thủy sinh Mộc; Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim; Kim sinh Thủy.

Các hành tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.

Với ngũ hành tương sinh – tương khắc, khi đặt con tên hợp tuổi bố mẹ thì nên chọn những con số hợp với thần, tránh những người mệnh danh.

Danh sách họ có ngũ hành theo Hán Tự

– KIM: Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khánh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân , Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện

– MỘC: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý , Quân, Quảng, Cung, Trà, Lâm, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vũ, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Cận, Đông, Chử , Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nhã, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.

– THỦY: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao , Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phú, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt , Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vũ, Khuê, Tráng, Khoa , Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu .

– Khỏi: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ , Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dũng, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Lý, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm , Vĩ.

– THỔ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nhâm, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa , Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.

Cách đặt tên con theo tuổi cha mẹ

Cha mẹ có thể đặt tên con theo ngũ hành tương sinh. Nghĩa là dựa vào sức mạnh của cha mẹ và của con để chọn một phù hợp tên.

Ví dụ: Bố mệnh Mộc thì tên thuộc mệnh Hỏa, vì Mộc sinh Hỏa. Bố cục Hỏa thì nên đặt tên con thuộc hành Thổ vì Hỏa sinh Thổ.

Dựa trên danh sách họ tên chia theo ngũ hành ở trên, cha mẹ có thể tham khảo và chọn cho con một phù hợp tên.

* Mang tính chất thông tin tham khảo, nghiệm.

Written by 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *