Năm nay, tuyến đường đi làm trở lại vào ngày 7 tháng Giêng. Trong dân gian có câu: “Không nên đi mùng 7…”, vậy ngày mùng 1, đầu tuần đi làm như thế nào theo phong thủy?
Việc xem ngày tốt, giờ tốt để đi làm lại được rất nhiều người quan tâm trong mỗi đêm giao thừa, quay trở lại với công việc thường ngày. Ngày được chọn để xuất hành đi làm phải là ngày lành, giờ đẹp, hợp tuổi.
Năm nay, tuyến đường đi làm trở lại vào ngày 7 tháng Giêng. Trong dân gian có câu: “Không nên đi mùng 7”, vậy ngày mùng 1, đầu tuần đi làm như thế nào theo phong thủy, chọn ngày tốt, giờ đẹp hợp với tuổi để đi. đi làm vào ngày đầu năm mới?
Mùng 7 Tết năm nay có phải là ngày tốt để đi làm lại không? Hình minh họa.
Có nhiều cách xem ngày tốt, giờ tốt và việc chọn ngày tốt, giờ tốt được mọi người lựa chọn để tránh “long đong” cả năm. Ngày mùng 1, đầu tuần nên đi làm vào ngày nào, giờ nào để cả tuần đầu năm mới (7 – 13/2/2022) suôn sẻ, thuận lợi?
May mắn thay, lịch ngày tốt xấu trong tuần từ ngày 7 đến 13 tháng 2 năm 2022 của Phong Thủy Tam Nguyên, năm 2022, ngày tốt lành sẽ xuất hành đầu năm vào các ngày 7, 10, 13 và 16 của Tháng Giêng.
Vì vậy, ngày thứ 7 mọi người đi làm trở lại là một ngày tốt lành. Nhưng hãy để ý lịch cả tuần để xem ngày tốt, giờ đẹp để thực hiện những việc quan trọng.
Tuần đầu tiên đi làm lại thuộc tháng Dần, năm Dần, tiết Lập xuân. Theo đó:
Thứ hai, ngày 7 tháng 2 năm 2022 (Mùng 7 tháng Giêng) là ngày Tân Mão, tháng Dần, năm Dần, tiết Lập xuân.
Ngày Tị có Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày Đại cát trung bình (ngày Kỷ lục). Nạp có Tùng Bách Mộc nên tránh người tuổi Quý Dậu, Quý Dậu.
Ngũ hành: Ngày thuộc hành Mộc, Thổ tương khắc. Đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Nếu ngày Mão hợp với Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Khắc là xung Dậu, Tý, hại Thìn, phá Ngọ, hại Thân.
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3-5h), Ất Mùi (13-15h).
Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Nên làm: Tang lễ, cầu tài, khấn vái, khai trương, nhập trạch, yến tiệc, đính hôn.
Nên tránh: Giao dịch, cưới hỏi, vào nhà, nạp tài, xuất hành, động thổ.
Xem ngày tốt, giờ tốt xuất hành ngày mùng 1 để mọi việc suôn sẻ, tránh “long đong” cả năm. Hình minh họa.
Thứ ba, ngày 8 tháng hai năm 2022 (Ngày 8 tháng 1). Ngày Rồng. Nạp âm: Trường Lưu Thủy Ca tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngũ hành: Ngày thuộc hành Thủy, khắc Hỏa. Đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc mệnh Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Thìn, Dậu hợp, tam hợp với Tý và Thân tạo thành cục Thủy.
Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Giờ hoàng đạo: Giáp Thìn (7-9h), Tân Hợi (21-23h).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Nên làm: Cầu phúc, cầu tài, nhập trạch, lễ ăn hỏi, đính hôn.
Nên tránh: Mai táng, cầu hôn, giao dịch, động thổ, nhập trạch, cưới hỏi, an táng, xuất hành, động thổ.
Thứ 4, ngày 9 tháng 2 năm 2022 (Ngày 9 tháng 1). Ngày Tý có Can khắc Chi (Thủy, Hỏa) là ngày Đại cát trung bình (ngày trong tháng). Nạp Trường Lưu Thủy nên tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngũ hành: Ngày thuộc hành Thủy, khắc Hỏa. Đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Tý, Thân hợp, Sửu và Dậu tam hợp tạo thành Kim Cự.
Khắc: Xung Hợi, hình thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tuất (19-21h).
Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Khuyến nghị nên làm: Nhập học, nhập học, đính hôn.
Nên tránh: Cải táng, cầu nguyện, giao dịch, động thổ, cưới hỏi, an táng, bốc mộ, gọi tên, xuất hành, xuất hành, yến tiệc, động thổ.
Thứ năm, ngày 10 tháng hai năm 2022 (Mùng mười tháng Giêng). Ngày Ngọ, tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày Mão (ngày được bảo), năm Tý, năm Tý.
Ngũ hành thuộc hành Kim tương khắc với hành Mộc, đặc biệt tuổi Giáp Tuất nhờ Kim khắc nên có lợi.
Ngày Ngọ, Mùi hợp nhau, Dần và Tuất tam hợp tạo thành cục Hỏa.
Ngày Tý, Ngọ, Dậu, Sửu, Mão, Hợi.
Giờ hoàng đạo: Lúc Sửu (1-3h sáng).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Việc nên làm: Cầu tài, cầu tự, buôn bán, khấn vái, khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, nạp tài, du ngoạn, hò hẹn, yến tiệc, đính hôn, động thổ.
Nên tránh: Cải táng, nhập trạch, an táng, xuất hành, xuất cảnh.
Tết đến rồi, mùng 7 Tết đi làm có tốt không? Hình minh họa.
Thứ sáu, ngày 11 tháng hai năm 2022 (11 tháng 1). Ngày Bính Tý có can chi (Mộc, Thổ), là ngày Đại cát (ngày ghi). Năm Kỷ Sửu, Quý Sửu.
Ngũ hành: Ngày thuộc hành Kim, khắc Mộc. Đặc biệt tuổi Quý Hợi nhờ Kim khắc nên có lợi.
Hợp: Ngày Mùi hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi tạo thành Mộc.
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, đại Sửu.
Giờ hoàng đạo: giờ Ngọ (5-7h), Giáp Thân (15-17h), Bính Tuất (19-21h), Đinh Hợi (21-23h).
Giờ tốt: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h).
Nên làm: Giao tế, khấn vái, khai trương.
Nên tránh: Việc ma chay, cầu nguyện, giao dịch, làm ăn, cưới hỏi, phong chức, nạp tài, xuất hành, động thổ.
Thứ bảy, ngày 12 tháng hai năm 2022 (12 tháng Giêng), ngày Bính Thân, tháng Dần, năm Dần, tiết Lập xuân. Ngày Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (ngày kỷ lục). Tuổi Ngọ Canh Dần, Nhâm Dần.
Ngũ hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, đặc biệt các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Thân, Lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.
Khắc: Hổ xung, hình Hổ, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, đại Mão.
Giờ hoàng đạo: Tiết (1-3 giờ).
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Việc nên làm: Cải táng, bốc mộ, cầu công danh, tài lộc, văn khấn, khởi công, nạp tài, du ngoạn, đính hôn, động thổ.
Nên tránh: Khởi tạo, khởi hành.
Chủ nhật, ngày 13 tháng 2 năm 2022 (13 tháng 1). Ngày Quý Dậu, Can khắc Chi (Hỏa, Kim) là ngày cát trung bình (ngày trong tháng). Tuổi Tân Mão, Quý Mão.
Ngũ hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, đặc biệt là năm Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Dậu, Thìn hợp, tam hợp Sửu, Tị trở thành Kim Cự.
KHÁC BIỆT: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Giờ hoàng đạo: Đinh Mùi (13-15h)
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
Nên làm phước, cầu tài, phát nguyện, khởi công, xuất gia.
Nên tránh: Cầu tự, cầu thuốc, giao dịch, tạo tác, cưới xin, bốc tiền, cầu danh, xuất hành, động thổ.
Trên đây là cát hung các ngày trong tuần từ 7-13 / 2/2022. Vì có nhiều cách xem ngày tốt, giờ đẹp nên mọi người cần lựa chọn ngày giờ phù hợp với mình và công việc của mình. Đừng quá khắt khe vào ngày lành, giờ đẹp kẻo bỏ sót những việc quan trọng.
Lưu ý rằng trong những ngày được gọi là xấu đối với bạn, vẫn có những giờ đẹp để bạn lựa chọn. Nếu cần làm lớn, có thể liên hệ với chuyên gia phong thủy để được tư vấn kỹ hơn. Biết được ngày tốt, giờ đẹp sẽ giúp bạn tránh được ngày xấu giảm bớt rủi ro, việc chọn ngày giờ để tiến hành công việc quan trọng sẽ suôn sẻ và đảm bảo hơn.
(Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo)
Nguồn: https: //giadinh.net.vn/mung-7-tet-theo-phong-thuy-co-tot-khong-lam-sao-de-chon-ngay-tot …
Nếu bạn đang có ý định khai trương cửa hàng hay làm những việc trọng đại trong tháng Giêng, hãy tham khảo những ngày tốt, giờ tốt được các chuyên gia phong thủy chia sẻ sau đây …
Theo PV (Gia đình & Xã hội)